
We are searching data for your request:
Upon completion, a link will appear to access the found materials.
Sophia kỷ niệm năm thứ 9 liên tiếp là sự lựa chọn hàng đầu của các bé gái, trong khi Jackson vẫn là cái tên phổ biến nhất đối với các bé trai trong sáu năm hoạt động. Oliver và Layla cùng nhảy vào top 10, đẩy Logan và Zoe ra. Những người leo núi nhanh nhất năm 2018 bao gồm Everly, Isla, Leo và Carson.
Bấm vào tên bên dưới để tìm sự phổ biến của nó theo thời gian, tên anh chị em chung và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy lấy ý tưởng từ danh sách các lựa chọn thay thế cho tên trẻ em phổ biến của năm nay, khám phá các xu hướng đặt tên cho trẻ sơ sinh hot nhất và xem dự đoán của chúng tôi về những cái tên mới nổi.
Lưu ý: Để nắm bắt được mức độ phổ biến thực sự, danh sách tên dành riêng cho trẻ em của chúng tôi kết hợp các tên nghe giống nhau nhưng có nhiều cách viết (như Sophia và Sofia, hoặc Jackson và Jaxon). Dữ liệu của chúng tôi đến từ hơn 742.000 phụ huynh đã chia sẻ tên của con họ với chúng tôi vào năm 2018.
100 tên em bé hàng đầu năm 2018
SỰ PHỔ BIẾN ĐÚNG
CẤP | CON GÁI | NHỮNG CẬU BÉ |
---|---|---|
1 | Sophia | Jackson |
2 | Olivia | Liam |
3 | Emma | Noah |
4 | Ava | Aiden |
5 | Isabella | Caden |
6 | Aria | Grayson |
7 | Riley | Lucas |
8 | Amelia | Thợ nề |
9 | Mia | Oliver |
10 | Layla | Ê-li |
11 | Zoe | quả nhãn |
12 | Mila | Carter |
13 | Charlotte | Ethan |
14 | Harper | Muhammad |
15 | Hoa loa kèn | Jayden |
16 | Chloe | Michael |
17 | Aaliyah | James |
18 | Adalyn | Sebastian |
19 | Evelyn | Alexander |
20 | Avery | Mateo |
21 | Aubrey | Jacob |
22 | Ella | Ryan |
23 | Camilla | Benjamin |
24 | Nora | Daniel |
25 | Scarlett | William |
quảng cáo | trang tiếp tục bên dưới
26 | Maya | Jack |
27 | Emily | Julian |
28 | Abigail | Sư Tử |
29 | Madison | Jayce |
30 | Eliana | Caleb |
31 | ánh trăng | Luke |
32 | Ellie | Henry |
33 | Hannah | Gabriel |
34 | Arianna | Matthew |
35 | Kinsley | Wyatt |
36 | Elizabeth | Owen |
37 | Leah | Connor |
38 | Hailey | Josiah |
39 | Sarah | Levi |
40 | Victoria | David |
41 | Paisley | Isaac |
42 | Elena | John |
43 | Penelope | Carson |
44 | Mãi mãi | Cameron |
45 | Madelyn | Isaiah |
46 | Addison | Asher |
47 | Ân sủng | Lincoln |
48 | Brooklyn | Adam |
49 | Charlie | Nicholas |
50 | Isabelle | Landon |
51 | Skyler | Cơ đốc giáo |
52 | Callie | Nathan |
53 | Mackenzie | Joseph |
54 | Bella | Dylan |
55 | rạng Đông | Samuel |
56 | Natalie | Ian |
57 | Kaylee | Eli |
58 | Savannah | Colton |
59 | Emilia | Anthony |
60 | Lila | Luca |
61 | Stella | Adrian |
62 | Liliana | Ezra |
63 | Peyton | Hudson |
64 | Anna | thợ săn |
65 | Lillian | Zane |
66 | Adeline | Brayden |
67 | Kennedy | Joshua |
68 | Nova | Dominic |
69 | cây phỉ | Aaron |
70 | Emery | Thomas |
71 | màu tím | Kai |
72 | Makayla | Xavier |
73 | Audrey | Miles |
74 | Isla | Christopher |
75 | Lucy | Jordan |
76 | Gabriella | Easton |
77 | Melanie | Andrew |
78 | Eva | Bryson |
79 | Eleanor | Elias |
80 | Nevaeh | Giê-rê-mi |
81 | Sophie | Nolan |
82 | Reagan | Maverick |
83 | Alice | Charlie |
84 | Maria | Max |
85 | Claire | Jameson |
86 | Gianna | Damian |
87 | Naomi | Elliot |
88 | Kylie | Cooper |
89 | Cora | Roman |
90 | Juliana | Ezekiel |
91 | London | Evan |
92 | Allison | Austin |
93 | cây liễu | Rowan |
94 | Delilah | Jonathan |
95 | Vivian | Micah |
96 | Jocelyn | Theodore |
97 | Julia | Jason |
98 | Alaina | Xander |
99 | Quinn | Declan |
100 | Emerson | Weston |
Tất cả các tên cho năm 2018: Danh sách chính thức của Hoa KỳChính phủ Hoa Kỳ lấy từ hồ sơ của Cơ quan An sinh Xã hội để cung cấp danh sách chính thức về tên trẻ em và mức độ phổ biến của chúng trên toàn quốc. Trong danh sách này, cách viết là không phải kết hợp.
CẤP | CON GÁI | NHỮNG CẬU BÉ |
---|---|---|
1 | Emma | Liam |
2 | Olivia | Noah |
3 | Ava | William |
4 | Isabella | James |
5 | Sophia | Oliver |
6 | Charlotte | Benjamin |
7 | Mia | Ê-li |
8 | Amelia | Lucas |
9 | Harper | Thợ nề |
10 | Evelyn | quả nhãn |
11 | Abigail | Alexander |
12 | Emily | Ethan |
13 | Elizabeth | Jacob |
14 | Mila | Michael |
15 | Ella | Daniel |
16 | Avery | Henry |
17 | Sofia | Jackson |
18 | Camila | Sebastian |
19 | Aria | Aiden |
20 | Scarlett | Matthew |
21 | Victoria | Samuel |
22 | Madison | David |
23 | ánh trăng | Joseph |
24 | Ân sủng | Carter |
25 | Chloe | Owen |
26 | Penelope | Wyatt |
27 | Layla | John |
28 | Riley | Jack |
29 | Zoey | Luke |
30 | Nora | Jayden |
31 | Hoa loa kèn | Dylan |
32 | Eleanor | Grayson |
33 | Hannah | Levi |
34 | Lillian | Isaac |
35 | Addison | Gabriel |
36 | Aubrey | Julian |
37 | Ellie | Mateo |
38 | Stella | Anthony |
39 | Natalie | Jaxon |
40 | Zoe | Lincoln |
41 | Leah | Joshua |
42 | cây phỉ | Christopher |
43 | màu tím | Andrew |
44 | rạng Đông | Theodore |
45 | Savannah | Caleb |
46 | Audrey | Ryan |
47 | Brooklyn | Asher |
48 | Bella | Nathan |
49 | Claire | Thomas |
50 | Skylar | Sư Tử |
51 | Lucy | Isaiah |
52 | Paisley | Charles |
53 | Mãi mãi | Josiah |
54 | Anna | Hudson |
55 | Caroline | Cơ đốc giáo |
56 | Nova | thợ săn |
57 | Genesis | Connor |
58 | Emilia | Eli |
59 | Kennedy | Ezra |
60 | Samantha | Aaron |
61 | Maya | Landon |
62 | cây liễu | Adrian |
63 | Kinsley | Jonathan |
64 | Naomi | Nolan |
65 | Aaliyah | Giê-rê-mi |
66 | Elena | Easton |
67 | Sarah | Elias |
68 | Ariana | Colton |
69 | Allison | Cameron |
70 | Gabriella | Carson |
71 | Alice | Robert |
72 | Madelyn | Thiên thần |
73 | Cora | Maverick |
74 | Ruby | Nicholas |
75 | Eva | Dominic |
76 | Thanh thản | Jaxson |
77 | Mùa thu | Greyson |
78 | Adeline | Adam |
79 | Hailey | Ian |
80 | Gianna | Austin |
81 | Valentina | Santiago |
82 | Isla | Jordan |
83 | Eliana | Cooper |
84 | Quinn | Brayden |
85 | Nevaeh | Roman |
86 | Cây thường xuân | Evan |
87 | Sadie | Ezekiel |
88 | Piper | Xavier |
89 | Lydia | Jose |
90 | Alexa | Jace |
91 | Josephine | Jameson |
92 | Emery | Leonardo |
93 | Julia | Bryson |
94 | Delilah | Axel |
95 | Arianna | Everett |
96 | Vivian | Parker |
97 | Kaylee | Kayden |
98 | Sophie | Miles |
99 | Brielle | Sawyer |
100 | Madeline | Jason |